in to roi | phat to roi

Cáp quang Viettel

Cáp quang viettel uy tín chất lượng tốt nhất tphcm về ADSL internet


Cáp quang viettel được người việt nam đánh giá là một trang những sản phẩm tốt nhất - giá rẻ - chất lượng mà Viettel đem lại cho người tiêu dùng với dịch vụ cáp quang viettel khách hàng có thể sử dụng các ứng dụng tiên tiến khác như Video conference, Camera quan sát, truyền hình Internet… mà không phải lo lắng về đường truyền bị gián đoạn.
Khái niệm cáp quang :

- Cáp quang là một loại cáp viễn thông làm bằng thủy tinh hoặc nhựa, sử dụng ánh sáng để truyền tín hiệu Internet. Cáp quang dài, mỏng thành phần của thủy tinh trong suốt bằng đường kính của một sợi tóc. Chúng được sắp xếp trong bó được gọi là cáp quang và được sử dụng để truyền tín hiệu trong khoảng cách rất xa. Không giống như cáp đồng truyền tín hiệu bằng điện, cáp quang ít bị nhiễu, tốc độ cao (đây là tốc độ truyền dữ liệu, phân biệt với tốc độ tín hiệu) và truyền xa hơn cáp đồng.
Ưu điểm của cáp quang :

 Mỏng hơn - Cáp quang được thiết kế có đường kính nhỏ hơn cáp đồng.
 Dung lượng tải cao hơn - Bởi vì sợi quang mỏng hơn cáp đồng, nhiều sợi quang có thể được bó vào với đường kính đã cho hơn cáp đồng. Điều này cho phép nhiều kênh đi qua cáp của bạn.
 Suy giảm tín hiệu ít - Tín hiệu bị mất trong cáp quang viettel ít hơn trong cáp đồng.
 Tín hiệu ánh sáng - Không giống tín hiệu điện trong cáp đồng, tín hiệu ánh sáng từ sợi quang không bị nhiễu với những sợi khác trong cùng cáp. Điều này làm cho chất lượng tín hiệu tốt hơn.
 Sử dụng điện nguồn ít hơn - Bởi vì tín hiệu trong cáp quang giảm ít, máy phát có thể sử dụng nguồn thấp hơn thay vì máy phát với điện thế cao được dùng trong cáp đồng.
 Tín hiệu số - Cáp quang lý tưởng thích hợp để tải thông tin dạng số mà đặc biệt hữu dụng trong mạng máy tính.
 Không cháy - Vì không có điện xuyên qua Cáp quang, vì vậy không có nguy cơ hỏa hoạn xảy ra.
Nhược điểm của cáp quang :

 Nối cáp khó khăn, dây cáp dẫn càng thẳng càng tốt.
 Chi phí - Chi phí hàn nối và thiết bị đầu cuối cao hơn so với cáp đồng.
Internet cap quang viettel (FTTH) có điểm gì nổi bật so với ADSL (cáp đồng)?
Tiêu chí
SO SÁNH DỊCH VỤ FTTH VÀ ADSL
A D S L
F T T H
Cáp
Cáp đồng (Copper Cable)
Cáp quang (Fiber Optic)
Thiết bị
Modem ADSL
Converter quang + Modem FTTH (TP-LINK, Comtrend,…)
Tốc độ
Max 10 Mbps
Upload < Download
Không cung cấp IP tĩnh
Min 12 Mbps, Max 100Mps
Upload = Download
Có cung cấp IP tĩnh (số lượng theo nhu cầu của khách hàng)
Ứng dụng
Các nhu cầu cơ bản về Net: Xem tin tức, gửi email, nghe nhạc...
+ Ứng dụng cơ bản: như ADSL, nhưng với tốc độ và băng thông lớn hơn.
+ Ứng dụng cao cấp: Truyền dữ liệu cao, Hội nghị truyền hình VPN, web server, mail server, điện thoại IP, VOD...
Chi phí (x)
250.000đ/tháng
1.5 triệu/tháng < x < 13 triệu/tháng
Đối tượng
Cá nhân, gia đình, Văn phòng nhỏ.
Các doanh nghiệp lớn sẵn sàng chi tiêu cho các nhu cầu sử dụng cao.
Các gói cước cáp quang Viettel:
1. Gói Cáp quang Viettel FTTH eco 12 Mbps:
+ Đối tượng cung cấp dịch vụ: Cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp.
+ Băng thông trong nước : 12 Mbps.
+ Cam kết băng thông quốc tế tối thiểu: không cam kết.
+ IP WAN: IP động.
+ Cước trọn gói hàng tháng: 385.000đ (đã bao gồm 10% VAT).
2. Gói Cáp quang Viettel FTTH edu 18 Mbps:
+ Đối tượng cung cấp dịch vụ: Cơ quan giáo dục, trường học có giấy chứng nhận của bộ Giáo Dục và Đào Tạo.
+ Băng thông trong nước : 18 Mbps.
+ Cam kết băng thông quốc tế tối thiểu: Không cam kết.
+ IP WAN: IP động.
+ Cước trọn gói hàng tháng: 440.000đ (đã bao gồm 10% VAT).
3. Gói Cáp quang Viettel FTTH pub 34 Mbps:
+ Đối tượng cung cấp dịch vụ: đại lý Internet công cộng.
+ Băng thông trong nước : 34 Mbps.
+ Cam kết băng thông quốc tế tối thiểu: 640 Kbps.
+ IP WAN: IP động.
+ Cước trọn gói hàng tháng: 770.000đ (đã bao gồm 10% VAT).
4. Gói Cáp quang Viettel FTTH office 45 Mbps:
+ Đối tượng cung cấp dịch vụ: Cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp.
+ Băng thông trong nước : 45 Mbps.
+ Cam kết băng thông quốc tế tối thiểu: 640 Kbps.
+ IP WAN: Miễn phí 01 IP tĩnh.
+ Cước trọn gói hàng tháng: 880.000đ.
5. Gói Cáp quang Viettel FTTH pro 75 Mbps:
+ Đối tượng cung cấp dịch vụ: doanh nghiệp.
+ Băng thông trong nước : 75 Mbps.
+ Cam kết băng thông quốc tế tối thiểu: 1.536 Mbps.
+ IP WAN: Miễn phí 01 IP tĩnh + Block 4 IP.
+ Cước trọn gói hàng tháng: 4.400.000đ (đã bao gồm 10% VAT).
Lưu ý:
- Mức giá trên đã bao gồm 10% VAT.
- Thời gian lap dat internet và cung cấp dịch vụ: trong vòng từ 3 đến 5 ngày.
- Hỗ trợ trực tiếp tại địa chỉ sử dụng dịch vụ của khách hàng trong 02 giờ.
Các bước triến khai cáp quang Viettel cho khách hàng:
1. Khách hàng cung cấp địa chỉ cần lắp đặt, nhân viên sẽ tiến hành khảo sát cáp tại địa chỉ của khách hàng , thời gian khảo sát từ 1 giờ đến 2 giờ.
2. Ký hợp đồng: Sau khi tiến hành khảo sát cáp sẽ có nhân viên tới tận nhà khách hàng làm hợp đồng dịch vụ, thời gian ký hợp đồng từ 3 giờ đến 4 giờ kể từ khi có kết quả khảo sát cáp.
3. Thời gian thi công: Sau khi ký hợp đồng sẽ có nhân viên kỹ thuật xuống tận nhà tiến hành kéo dây, lắp đặt thiết bị và hướng dẫn khách hàng cách sử dụng , thời gian lắp từ 3 đến 5 ngày kể từ khi ký hợp đồng.
Khuyến mãi lắp đặt truyền hình theo yêu cầu Next TV Viettel tại Tp.HCM
THỦ TỤC LẮP ĐẶT DỊCH VỤ:
* Khách hàng photo Chứng minh thư cấp tại TP.Hồ Chí Minh (Có thể nhờ người khác đứng tên thay).
* Chuẩn bị khoản phí hòa mạng ban đầu để nộp tại thời điểm ký hợp đồng.
* Khách hàng là doanh nghiệp, tổ chức cần có CMND giám đốc, giấy phép DKKD và mã số thuế.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tư vấn khảo sát và ký hợp đồng tại nhà: Khu vực TP.Hồ Chí Minh:
vui lòng liên hệ 096 99 666 22 (gặp Thanh ) để được tư vấn và ký hợp đồng tại nhà.
Tư vấn khảo sát và ký hợp đồng tại nhà: Khu vực TP.Hà Nội:
vui lòng liên hệ 0975 000011 (gặp Truyền ) để được tư vấn và ký hợp đồng tại nhà.
Chúng tôi luôn luôn đem lại các dịch vụ tốt nhất về cáp quang viettel giá rẻ mà chất lượng làm hài lòng quý khách hàng.



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

video hai huoc